IV.
HUYỆN TÂN UYÊN:
1
ĐH - 404
Giáp ĐT-746 (Gốc Gòn)
Ấp Vĩnh Trường (Tân Vĩnh Hiệp - Phú Mỹ)
0.9
2
ĐH - 406
Cầu Khánh Vân
Giáp ĐT-746
3
ĐH - 407
Giáp ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp)
Giáp ĐT-742 (Phú Chánh)
4
ĐH - 408
Giáp ranh xã Phú Chánh - Hòa Lợi (Bến Cát)
0.8
5
ĐH - 409
Giáp ĐT-747B (Khánh Bình)
Cầu Vĩnh Lợi
Ấp 6 Vĩnh Tân
0.7
6
ĐH - 410
Giáp ĐT-747 (Bình Cơ)
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân
Giáp ĐT-742 Vĩnh Tân
7
ĐH - 411
Ngã 3 Huyện Đội Tân Uyên
Ngã 3 xã Tân Thành
8
ĐH - 413
Giáp ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)
Sở Chuối
9
ĐH - 414
Lâm trường chiến khu D
Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)
10
ĐH - 415
Ngã 3 Đập Đá Bàn
Ngã 3 (cuối đường nhựa)
Giáp ĐT-746 (Tân Định)
0.6
11
ĐH - 416
Ngã 3 Tân Định
Trủng cày Sông Bé
12
ĐH - 418
Cây số 18 (giáp ĐT-747)
Giáp ĐT-746 (Trại phong Bến Sắn)
13
ĐH - 419
Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)
Giáp suối xã Chánh Phú Hòa (Bến Cát)
14
ĐH - 423
Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)
Giáp ĐH - 409
15
ĐH - 424
ĐT-741 (Tân Bình)
16
Một số tuyến đường nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên (thuộc xã Bạch Đằng)
17
Một số tuyến đường đất có chiều rộng từ 4 m trở lên (thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội)
18
Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4m trở lên
V.
HUYỆN BẾN CÁT:
ĐH - 609
Ngã 4 Phú Thứ
Bến đò An Tây
ĐH - 610
Ngã 3 Bến Ván
Nông trường cao su Long Nguyên
ĐH - 611
Ngã 3 Bàu Bàng
Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)
ĐH - 612
Bia Bàu Bàng
Ngã 3 Bố Lá
ĐH - 613
Tân Long
Đường vào Xà Mách
Ngã 3 QL 13 - Lai Uyên
Giáp ĐH - 613
Đường KDC Long Nguyên
Ngã 3 Lâm Trường ĐT-749A
Ngã 3 UB xã Long Nguyên
VI.
HUYỆN DẦU TIẾNG:
ĐH - 701
Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai
Ngã 3 Định An
Đoạn đường còn lại
Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ)
Ngã 4 Kiểm Lâm
Ngã 3 DLST Núi Cậu
Ngã 3 cầu Mới
ĐH - 702 (mới)
Chùa Thầy Sáu
ĐH - 703
Cầu rạch Sơn Đài
ĐH - 704
Ngã 4 Làng 10
Giáp ranh KDC Định Hiệp
Cầu sắt Làng 14
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
Sân bay cũ ( Minh Hoà)
Các đoạn đường còn lại
ĐH - 705
Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ
Cầu Bến Súc
ĐH - 706
Ngã 4 Chú Thai
Nông trường cao su An Lập
Cầu Phú Bình
Ngã 3 Long Tân
ĐH - 707
Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh
Ngã 3 Minh Hưng (QL 13)
ĐH - 708
Ngã 3 Làng 5
Giáp đường ĐT-744
ĐH - 710
Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744)
Giáp đường ĐH - 702
ĐH - 711
Chợ Bến Súc
Ngã 3 Bông Giấy
ĐH - 712
Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)
Giáp đường ĐH - 711
ĐH - 713
Ngã 3 Rạch Kiến
Ngã 3 trường học cũ
ĐH - 714
Ngã 3 Bưng Còng
NT Phan Văn Tiến
ĐH - 715
Ngã 3 Làng 18
Giáp ĐT-750
ĐH - 716
Đường Hố Đá
Ngã 4 Hóc Măng
ĐH - 717
Cầu Biệt Kích
Giáp ĐT-749A
VII.
HUYỆN PHÚ GIÁO:
ĐH - 501
Cầu Bà Ý
Cầu Gia Biện
Đường ĐH-503
ĐH - 502
ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)
Cầu Vàm Vá 2 - Cây Khô - ĐT-741
ĐH - 503
ĐT-741 (Nông trường 84)
Suối Mã Đà
ĐH - 504
ĐT-741
Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh
ĐH - 505
Cầu Lễ Trang
Đường Kỉnh Nhượng - An Linh
ĐH - 506
ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)
Đường Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)
ĐH - 507
Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước
ĐH - 508
Ngã 3 Bưu điện Phước Sang
Ranh tỉnh Bình Phước
ĐH - 509
ĐH - 507 (Kỉnh Nhượng - An Linh)
Ấp 7 An Linh
ĐH - 510
Cầu Treo - đường Tân Long - An Long
ĐH - 511
ĐH - 507 (UBND xã Tân Hiệp)
Đội 7
ĐH - 512
Giáp đường 509 (Bố Chồn)
ĐH - 513
Giáp đường vành đai phía Đông 2
ĐH - 514
Cầu Suối Con - Doanh trại bộ đội
ĐH - 515
Giáp đường ĐT-750
ĐH - 516
Ranh Lai Uyên - Bến Cát
Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long
ĐH - 517
Ấp 7 Tân Long
Đường Hưng Hòa - Bến Cát
ĐH - 518
ĐT-741 (Nhà Bà Quý)
Bến 71 suối Mã Đà
19
ĐH - 519
ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng
Giáp ranh Bình Phước
20
ĐH - 520
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)
Đập tràn Phước Hòa
21
0.4
DIAOCBINHDUONG.ORG - TIMNHADAT.ORG - DONGGIAP.COM
Phát triển và bản quyền của DIAOCBINHDUONG.ORG - Website của cộng đồng địa ốc Bình dương.
Website hiện thị tốt nhất ở trình duyệt Google Chrome tải tại đây