BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG 2011 ( Phụ lục III tiếp theo)
Thị trấn An Thạnh:
A.
Đường loại 1:
1
ĐT-745
Cầu Bà Hai
Ngã 4 Cầu Cống
1
2
Thủ Khoa Huân
ĐT-745
Ngã 3 Dốc Sỏi
1
B.
Đường loại 2:
1
ĐT-745
Ngã 4 Cầu Cống
Ranh TX.TDM
0.8
2
Võ Tánh
1
3
Lê Văn Duyệt
1
4
Đồ Chiểu
Cầu Sắt
Thủ Khoa Huân
1
C.
Đường loại 3:
1
Thủ Khoa Huân
Ngã 3 Dốc Sỏi
Ngã 4 Hòa Lân
1
2
Đường vào Thạnh Bình
Ngã 4 Cống
Ranh KDC An Thạnh
1
3
Đại lộ Bình Dương
1
4
Triệu Thị Trinh
Đường nhà thờ Búng
Giáp đường vào Thạnh Bình
1
D.
Đường loại 4:
1
Đường vào Nhà thờ Búng
Cầu Bà Hai
Thủ Khoa Huân
1
2
Hương lộ 9
Ngã 3 An Sơn
Trại an dưỡng
1
3
Thạnh Quý
Cầu Sắt An Thạnh
Giáp Hương lộ 9
1
4
Đất Thánh
Thủ Khoa Huân
Giáp Đại lộ Bình Dương
1
5
Đường nội bộ các KDC Thạnh Bình
Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật
1
6
AT - 13
Đường Nhà thờ Búng
Ranh Hưng Định
0.7
7
Đường Bà Rùa
Thủ Khoa Huân
Đường Nhà thờ Búng
0.7
8
Đường Vựa Bụi
ĐT-745
Rạch Búng
0.7
9
Đường AT - 19
ĐT-745
Rạch Búng
0.7
10
Đường AT-17
ĐT-745
Đường Thạnh Quý
0.6
11
Đường AT-07
Thủ Khoa Huân (Chùa Phước Tường)
Thủ Khoa Huân (Chùa Thiên Chơn)
0.6
12
Đường AT-20
Giáp ĐT-745
Rạch Búng
0.6
13
Đường Thạnh Phú - Thạnh Quý
Hương Lộ 9
Đường Thạnh Quý
0.6
14
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
0.7
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
0.6
III.
HUYỆN DĨ AN:
Thị trấn Dĩ An
A.
Đường loại 1:
1
Cô Bắc
Nguyễn An Ninh
Ngã 3 Lò Muối
1
2
Cô Giang
Nguyễn An Ninh
Trần Hưng Đạo
1
3
Số 5
Cô Giang
Trần Hưng Đạo
1
4
Số 6
Cô Giang
Trần Hưng Đạo
1
5
Đường số 9 khu TTHC
Đường Dĩ AnBình Đường
Đường M
1
6
Trần Hưng Đạo
Giáp Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo
1
B.
Đường loại 2:
1
Trần Hưng Đạo
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo
Cổng 1 Đông Hòa
1
2
Lý Thường Kiệt
Rạp hát Dĩ An
Cổng 15
1
3
Đường T khu TTHC
Đường số 1
Đường số 9
1
4
Đường 18 (khu tái định cư)
Giáp đường Mồi
Giáp Khu CN Sóng Thần
1
5
Dĩ An - Truông Tre
Đường Nguyễn An Ninh
(Giáp ranh Trường tiểu học Dĩ An)
Giáp ranh phường Linh Xuân
1
6
Nguyễn An Ninh
Giáp ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh
Chùa Bùi Bửu
1
7
Các đường trong khu TTHC huyện (1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M)
1
8
Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)
1
C.
Đường loại 3:
1
Lý Thường Kiệt
Cổng 15
Cua Bảy Chích
1
Cua Bảy Chích
Ranh KpThống Nhất
0.9
Ranh Kp Thống Nhất
Công ty Yazaki
1
2
Lái Thiêu - Dĩ An
Ngã tư 550
Ngã 3 Đông Tân
0.8
3
Nguyễn An Ninh
Ngã 3 Cây Điệp
Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào )
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào )
1
4
Đường Mồi
Ngã 3 Ông Xã
Ngã 4 đường Mồi
0.8
Ngã 4 đường Mồi
Khu dân cư Dĩ An
1
5
Dĩ An - Bình Đường
Đường Nguyễn An Ninh
Giáp ranh xã An Bình
1
6
Đường Công Xi Heo (đường số 10)
Đường Trần Hưng Đạo
Ngã 3 Chùa Pháp An
0.9
7
ĐT-743
Ngã 3 Đông Tân
Cổng 17
0.9
8
Đi lò muối khu 1
Cô Bắc
Ranh xã Tân Đông Hiệp
0.9
9
Vào xí nghiệp Silicat
Cổng 1
Lò muối
0.8
10
Đi xóm Đương
Cổng 15
KP Nhị Đồng 1
0.6
11
Tất cả các đường còn lại trong TTHC huyện
0.7
12
Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng
1
13
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)
0.8
D.
Đường loại 4:
1
Đường Trường cấp III Dĩ An
Giáp Nguyễn An Ninh
Giáp ĐT-743
0.9
2
Cây Găng, cây Sao
Giáp Dĩ An - Truông Tre
Giáp Dĩ An - Bình Đường
0.9
3
Đi Khu 5
Lý Thường Kiệt
Ngã 3 Sáu Mô
0.9
Ngã 3 Tám Lèo
Ngã 3 Bà Lãnh
0.6
Nhà ông Tính
Nhà ông Chì
0.6
Nhà ông Hiểm
Nhà ông Cẩm
0.6
4
Đi Khu 4
Cua Bảy Chích
Ngã 3 Trường cấp III Dĩ An
0.6
Cổng 16
Đường Trường cấp III Dĩ An
0.6
5
Mì Hòa Hợp
Lý Thường Kiệt
Bưu điện Ông Hợi
1
6
Khu tập thể nhà máy toa xe
Lý Thường Kiệt
KCN Sóng Thần
0.8
7
Bình Minh 2
Dĩ An -Truông Tre
Dĩ An - Bình Đường
0.8
8
Đường tổ 7, 8, 9, 10 Kp Đông Tân
Đường mồi
Đường Trường cấp III Dĩ An
0.6
9
Đường tổ 17 Kp Thống Nhất
Chợ Bà Sầm
Nhà ông Năm
0.7
10
Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương
Đường 7 khu tái định cư
Đường xóm Đương
0.7
11
Chùa Ba Na
Nguyễn An Ninh
ĐT-743
0.8
12
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
0.9
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
0.8
IV.
HUYỆN TÂN UYÊN:
Thị trấn Uyên Hưng:
A.
Đường loại 1:
1
Hai trục đường phố chợ mới
1
B.
Đường loại 2:
1
ĐT-747
Ngã 3 Bưu điện
Cầu Rạch Tre
1
Hai trục đường phố chợ (cũ)
Bờ sông
1
Ngã 3 Bưu điện
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)
1
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)
Giáp xã Hội Nghĩa
0.9
Ngã 3 Bưu điện
Ngã 3 Mười Muộn
1
C.
Đường loại 3:
1
ĐT-746
Ngã 3 Bình Hóa
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình
0.9
2
ĐT-747
Cầu Rạch Tre
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình
1
3
ĐH - 412
Ngã 3 Huyện Đội
Giáp ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)
1
4
ĐH - 420
Giáp ĐT-747 (quán ông Tú)
Giáp ĐT-746 (dốc Cây Quéo)
0.9
5
ĐH - 422
Ngã 3 Mười Muộn
Ngã 3 Huyện Đội
1
6
Đường phố
Trung tâm Văn hóa thông tin
Ngã 3 đất đỏ Xóm Dầu
1
Trung tâm Văn hóa thông tin
Chợ cũ Uyên Hưng
1
7
Đường Khu phố 1
Giáp ĐT-747
Bờ sông
1
8
Đường Khu phố 3
Giáp ĐT-747 (Quán Hương)
Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)
0.9
Giáp ĐT-747 (Quán Út Kịch)
Hết khu tập thể Ngân hàng
0.9
Giáp ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)
Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)
0.9
D.
Đường loại 4:
1
ĐT-747B
Cây xăng Kim Hằng
ĐT 747A (xã Hội Nghĩa)
0,9
2
ĐT-746
Ngã 3 Mười Muộn
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ
0.9
3
ĐH - 411
Ngã 3 Huyện Đội
Cầu Tân Lợi
0.9
4
ĐH - 421
Giáp ĐT-747 (Gò Tượng)
Giáp đường vành đai ĐH - 412
0.8
5
ĐH - 425
Giáp ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)
Giáp ĐH - 420
0.8
6
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp