Từ năm 2020, theo quy định mới, bảng giá đất Bình Dương sẽ được xây dựng 5 năm một lần. Tức là bảng giá đất công bố ngày 1/1/2020 sẽ được áp dụng đến năm 2024. Bảng giá đất công bố đầu năm 2020 sẽ tiếp tục áp dụng vào năm 2021. Hiện chưa có bảng điều chỉnh giá đất đã được ban hành.
Bảng giá đất Bình Dương 2021 có hiệu lực đến khi nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng 5 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu tiên của kỳ. Hiện tại Bình Dương đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020 – 2024 được UBND tỉnh Bình Dương ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND.
Bảng giá đất Bình Dương dùng để làm gì?
Trên thực tế, chúng ta đều biết giá đất thực tế khi thực hiện giao dịch luôn cao hơn giá đất tính theo bảng giá đất ban hành. Vậy, bảng giá đất Bình Dương này được sử dụng trong những trường hợp nào:
- Tính tiền sử dụng đất khi được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Tính tiền chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp sang đất ở.
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí, lệ phí trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính bồi thường thiệt hại cho nhà nước trong việc quản lý và sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước trong trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất
- Công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Kết luận: Bảng giá đất được nhà nước ban hành để áp dụng vào các trường hợp tính giá trị đất giữa người dân và nhà nước.
Nội dung trong bảng giá đất Bình Dương
Bảng giá đất của Bình Dương được kê khai bao gồm các nội dung sau:
- Công thức tính giá đất theo hệ số
- Phân loại khu vực, đường và địa điểm
- Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và đất sản xuất nông nghiệp khác
- Bảng giá chi tiết đất ở tại nông thôn
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
- Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Bảng chi tiết giá đất ở tại khu đô thị
- Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị
- Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
Tùy vào từng loại đất mà sẽ có bảng giá áp dụng khác nhau.
Tìm hiểu các dự án bất động sản nổi bật tại Bình Dương hiện nay:
1. Dự án căn hộ Happy One Central nằm tại trung tâm thành phố Thủ Dầu Một.
2. Dự án nhà phố Takara Residence nằm tại phường Chánh Nghĩa, Tp.Thủ Dầu Một.
3. Căn hộ Anderson Park nằm tại phường Thuận Giao, TP. Thuận An.
4. Căn hộ Icon Plaza nằm trên đường ĐT 743, phường An Phú, TP. Thuận An.
Tổng hợp các loại đất trong bảng giá đất Bình Dương 2021
Đối với đất phi nông nghiệp: Mức tăng giá đất phi nông nghiệp bình quân khoảng 18% so với bảng giá cũ. Cụ thể:
- Giá đất tại TP.Thủ Dầu Một tăng bình quân 10%;
- Giá đất tại các thành phố Thuận An, Dĩ An tăng bình quân từ 5% đến 30%;
- Giá đất tại thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên tăng bình quân từ 5% đến 20%;
- Giá đất tại các huyện Phú Giáo và Dầu Tiếng tăng trung bình 10%.
- Bổ sung bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng và bổ sung bảng giá đất quốc phòng, an ninh: Áp dụng 65% đơn giá đất ở.
Đối với đất ở tại đô thị: Các tuyến đường loại I trên các trục đường lớn, sầm uất của thành phố Thủ Dầu Một gồm: đường Yersin, Bạch Đằng, Cách Tháng Tám, Đại lộ Bình Dương, Điểu Ong. Đinh Bộ Lĩnh, Đoàn Trần Nghiệp, Hùng Vương, Nguyễn Du, Nguyễn Thái Học, Quang Trung, Trần Hưng Đạo có giá đất cao nhất lên tới 37,8 triệu đồng / m2. Các tuyến đường loại II thuộc vị trí 1 của TP.Thủ Dầu Một có giá đất từ 20-25 triệu đồng / m2.
Bảng giá đất ở Bình Dương giai đoạn 2020 – 2021
Chi tiết bảng giá đất ở tại đô thị của các thành phố, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương được áp dụng trong giai đoạn 2020 – 2024.
1. Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một 2021
Áp dụng tại các phường Chánh Nghĩa, Chánh Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Cường, Hiệp An, Hiệp Thành; Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thọ, Tương Bình Hiệp, Tân An.
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Loại 1 | 37.800 | 15.120 | 11.340 | 7.560 |
Loại 2 | 25.300 | 11.390 | 8.860 | 6.580 | |
Loại 3 | 16.000 | 8.800 | 7.200 | 5.120 | |
Loại 4 | 10.700 | 6.420 | 4.820 | 3.420 | |
Loại 5 | 5.300 | 3.450 | 2.650 | 2.120 |
2. Bảng giá đất thành phố Thuận An 2021
Áp dụng cho các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Hòa, Bình Chuẩn, Bình Nhâm, Lái Thiêu, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú.
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 19.200 | 10.560 | 8.640 | 6.140 |
Loại 2 | 14.400 | 7.920 | 6.480 | 4.610 | |
Loại 3 | 9.600 | 5.280 | 4.320 | 3.070 | |
Loại 4 | 4.800 | 3.120 | 2.400 | 1.920 | |
Loại 5 | 3.400 | 2.210 | 1.700 | 1.360 |
3. Bảng giá đất thành phố Dĩ An 2021
Áp dụng đối với các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
19.200 |
10.560 |
8.640 |
6.140 |
Loại 2 |
14.400 |
7.920 |
6.480 |
4.610 |
|
Loại 3 |
9.600 |
5.280 |
4.320 |
3.070 |
|
Loại 4 |
4.800 |
3.120 |
2.400 |
1.920 |
|
Loại 5 |
3.400 |
2.210 |
1.700 |
1.360 |
4. Bảng giá đất thị xã Tân Uyên 2021
Áp dụng đối với các phường xã: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
13.200 |
7.260 |
5.940 |
4.220 |
Loại 2 |
9.200 |
5.060 |
4.140 |
2.940 |
|
Loại 3 |
5.600 |
3.640 |
2.800 |
2.240 |
|
Loại 4 |
3.500 |
2.280 |
1.750 |
1.400 |
|
Loại 5 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
5. Bảng giá đất thị xã Bến Cát 2021
Áp dụng đối với các phường xã: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa.
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
13.200 |
7.260 |
5.940 |
4.220 |
Loại 2 |
9.200 |
5.060 |
4.140 |
2.940 |
|
Loại 3 |
5.600 |
3.640 |
2.800 |
2.240 |
|
Loại 4 |
3.500 |
2.280 |
1.750 |
1.400 |
|
Loại 5 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
Dưới đây là bảng giá đất của các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn:
6. Bảng giá đất thị trấn Dầu Tiếng 2021 (huyện Dầu Tiếng)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
6.400 |
4.160 |
3.200 |
2.560 |
Loại 2 |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.440 |
|
Loại 3 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
7. Bảng giá đất thị trấn Phước Vĩnh 2021 (huyện Phú Giáo)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
6.400 |
4.160 |
3.200 |
2.560 |
Loại 2 |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.440 |
|
Loại 3 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
8. Bảng giá đất thị trấn Lai Uyên 2021 (huyện Bàu Bàng)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.280 |
Loại 2 |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
880 |
|
Loại 3 |
1.600 |
1.040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
9. Bảng giá đất thị trấn Tân Thành 2021 (huyện Bắc Tân Uyên)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.280 |
Loại 2 |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
880 |
|
Loại 3 |
1.600 |
1.040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
Bảng giá đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác:
Bảng giá đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:
Trên đây là Bảng giá đất ở và các loại đất khác tại Bình Dương giai đoạn 2020 – 2024 được Địa Ốc Bình Dương tổng hợp.
Nguồn: Tổng hợp